Khóa học・Học phí
-
KHÓA DU HỌC
Có 2 khóa: khóa học lên để chuẩn bị cho việc học lên và khóa thông thường nhằm mục đích xin việc, học ngôn ngữ. Cả hai đều là khóa học tiếng Nhật tổng hợp giúp bạn hoàn thiện cả bốn kỹ năng "nghe, nói đọc, viết".
Thời gian học:Từ 1 năm 3 tháng (1 năm) đến 2 năm
Loại visa:Visa du học
-
KHÓA NGẮN HẠN
Đây là khóa học dành cho các bạn xin visa ngắn hạn đến Nhật và học tiếng Nhật trong thời gian ngắn. Bạn có thể học tiếng Nhật một cách toàn diện.
Thời gian học:Từ 1 tháng đến 3 tháng
Loại visa:Visa lưu trú ngắn hạn
-
KHÓA DÀNH CHO NGƯỜI SỐNG Ở NHẬT
Khóa học dành cho những người sống ở Nhật và đã có visa lưu trú tại Nhật Bản. Bạn có thể học tiếng Nhật một cách toàn diện.
Thời gian học:Vô thời hạn
Loại visa:Visa có thể lưu trú tại Nhật
KHÓA DU HỌC
Bạn sẽ xin visa du học và đến Nhật, có thể học tiếng Nhật tối đa 2 năm.
Có 2 khóa: khóa học lên nhằm mục đích chuẩn bị cho việc học lên các trường đại học, cao học, trường chuyên senmon ở Nhật Bản và khóa thông thường nhằm mục đích xin việc làm, học ngôn ngữ.
Cả hai đều là khóa học tiếng Nhật toàn diện giúp bạn hoàn thiện cả bốn kỹ năng "nghe, nói, đọc, viết" và được học tiếng Nhật, văn hóa Nhật một cách bài bản.
Cách xin visa du học xem tại đây
※Điều kiện nhập học: Hoàn thành chương trình THPT 12 năm trở lên
Kỳ nhập học | Thời gian học *Lưu ý 1 | |
---|---|---|
Khóa học lên | Khóa thông thường | |
Tháng 4 | 2 năm, (1 năm) | 2 năm, (1 năm) |
Tháng 7 | 1 năm 9 tháng | 2 năm, (1 năm) |
Tháng 10 | 1 năm 6 tháng | 2 năm, (1 năm) |
Tháng 1 | 1 năm 3 tháng | 2 năm, (1 năm) |
*Lưu ý 1:Trường có tiếp nhận khóa 1 năm, vui lòng liên hệ đến trường
Thời gian học
Thứ | Lớp sáng | Lớp chiều |
---|---|---|
Thứ hai - thứ sáu | 9:00~12:30 | 13:00~16:30 |
Lớp học sẽ do trường quyết định dựa trên kết quả bài kiểm tra đầu vào. Học sinh không thể tự quyết định lớp học.
Học phí
Học phí và các chi phí khác (Đơn vị: Yên / đã bao gồm thuế)
Trường Kofu | Trường Tokyo | |||||
---|---|---|---|---|---|---|
Kỳ học | 1 năm | 6 tháng đầu *Lưu ý 1 | 6 tháng tiếp theo | 1 năm | 6 tháng đầu *Lưu ý 1 | 6 tháng tiếp theo |
Phí ứng tuyển | 20,000 | 20,000 | 0 | 20,000 | 20,000 | 0 |
Phí nhập học | 60,000 | 60,000 | 0 | 60,000 | 60,000 | 0 |
Học phí | 550,000 | 295,000 | 295,000 | 620,000 | 330,000 | 330,000 |
Chi phí khác * Lưu ý 2 | 100,000 | 50,000 | 50,000 | 90,000 | 45,000 | 45,000 |
Phí bảo hiểm * Lưu ý 3 | 10,000 | 10,000 | 0 | 10,000 | 10,000 | 0 |
Tổng | 740,000 | 435,000 | 345,000 | 800,000 | 465,000 | 375,000 |
*Lưu ý 1:Tùy theo quốc tịch, có thể không có chế độ đóng trước 6 tháng, vui lòng liên hệ đến trường.
*2:Chi phí khác bao gồm sách giáo khoa, phí tham dự hoạt động ngoại khóa và phí cơ sở vật chất.
*3:Học sinh có visa du học phải mua bảo hiểm tai nạn do trường chỉ định. Ngoài bảo hiểm này, học sinh có visa du học cũng phải tham gia bảo hiểm sức khỏe y tế quốc dân.
①Trước khi nhận visa | ②Trượt visa hoặc hủy nhập học | Sau khi nhập học( đóng học phí 6 tháng) Trường hợp thời gian theo học tại trường dưới 6 tháng |
④Sau khi nhập học(đóng học phí 1 năm) Trường hợp thời gian theo học tại trường dưới 6 tháng |
⑤Sau khi nhập học(đóng học phí 1 năm) Trường hợp thời gian theo học tại trường từ 6 tháng trở lên |
|
---|---|---|---|---|---|
Phí ứng tuyển | Không hoàn tiền | Không hoàn tiền | Không hoàn tiền | Không hoàn tiền | Không hoàn tiền |
Phí nhập học | Không hoàn tiền | Không hoàn tiền | Không hoàn tiền | Không hoàn tiền | |
Học phí | Hoàn tiền 100% | Không hoàn tiền | Trường Kofu hoàn trả 255,000 yên Trường Tokyo hoàn trả 290,000 yên |
Không hoàn tiền | |
Chi phí khác | Hoàn tiền 100% | Không hoàn tiền | Trường Kofu hoàn trả 50,000 yên Trường Tokyo hoàn trả 45,000 yên |
Không hoàn tiền | |
Phí bảo hiểm học sinh | Hoàn tiền 100% | Không hoàn tiền | Không hoàn tiền | Không hoàn tiền | |
Phí chuyển tiền khi hoàn tiền | Học sinh chịu phí | Học sinh chịu phí |
*【Hoàn tiền từ năm thứ 2 trở đi】Áp dụng chính sách hoàn tiền như trường hợp ③④⑤ nêu trên.
*【Khi có nguyện vọng thôi học】Học sinh cần nộp đơn xin thôi học (bằng văn bản) trước tháng có dự định thôi học 1 tháng.Ngoài ra, trường cần thụ lý đơn xin thôi học (bằng văn bản) trước tháng thôi học.Nếu chỉ xin thôi học bằng lờì nói thì sẽ không được chấp nhận.
*Hợp đồng bảo hiểm học sinh sẽ bị hủy ngay tại thời điểm thôi học.
ĐẶC TRƯNG LỚP HỌC CỦA UNITAS!
-
1
LỚP CÓ GIÁO VIÊN CHỦ NHIỆM
Có giáo viên phụ trách lớp. Giáo viên sẽ hướng dẫn và tận tình tư vấn cho bạn các vấn đề liên quan đến lớp học và cuộc sống.
-
2
CÙNG CHỌN LỚP LUYỆN THI !
Từ trình độ trung cấp II trở lên, học sinh có thể chọn giữa lớp luyện thi EJU và lớp luyện thi JLPT. Hãy tạo thời khóa biểu của riêng bạn cho con đường tương lai của bạn (Trường Kofu).
Từ trung cấp I trở lên, học sinh có thể chọn lớp học lên (đại học, cao học) (Trường Tokyo). -
3
CÙNG TRẢI NGHIỆM VĂN HÓA NHẬT!
Từ trung cấp II trở lên, học sinh có thể tham gia lớp trải nghiệm văn hóa Nhật Bản.Học sinh có thể tham gia các lớp học như trà đạo, học đàn Koto, xé dán tranh chigiri-e, cắm hoa, thư pháp .v.v.
* Lưu ý:Tại trường Tokyo, các lớp trải nghiệm văn hóa Nhật Bản nêu trên không được tổ chức quanh năm mà chỉ tổ chức trong vài tháng trước khi tốt nghiệp vào tháng 3. -
4
CÙNG HỌC NGOẠI NGỮ NÀO !
(Chỉ tại Unitas Kofu)Tại học viện ngoại ngữ bên trong trường, học sinh có thể học các ngoại ngữ khác như tiếng Anh, tiếng Trung Quốc, tiếng Tây Ban Nha...
Trình độ | CHƯƠNG TRÌNH HỌC | Mục tiêu học tập | Giáo trình chính | Tiêu chuẩn | CEFR |
---|---|---|---|---|---|
(Unitas Kofu) Sơ cấpⅠ(3 tháng) Sơ cấpⅡ(3 tháng) |
Hiragana - Katakana, ngữ pháp sơ cấp, Hán tự, nghe hiểu, hội thoại, đọc hiểu, viết văn | Ở sơ cấp, các bạn sẽ học ngữ pháp cơ bản quan trọng. Nhắm đến mục tiêu có thể thực hiện các đoạn hội thoại ngắn, hiểu đoạn văn, các câu, cụm từ cố định được viết bằng Hán tự cơ bản dùng trong cuộc sống thường ngày. |
sơ cấpⅠ/Ⅱ」 |
JLPT N5 JLPT N4 |
A1 A2 |
(Unitas Tokyo) Sơ cấpⅠ(3 tháng) Sơ cấpⅡ(3 tháng) |
Hiragana - Katakana, ngữ pháp sơ cấp, Hán tự, nghe hiểu, hội thoại, đọc hiểu, viết văn | Áp dụng lý thuyết học tập mới nhất, bạn sẽ vừa học tiếng Nhật sử dụng trong các tình huống thực tế vừa thực hành giao tiếp với nhau. Có thể vừa trải nghiệm văn hóa và phong tục Nhật Bản vừa học tập một cách vui vẻ. |
sơ cấp 1/2」 |
JLPT N5 JLPT N4 |
A1 A2 |
Trung cấpⅠ(6 tháng) | Ngữ pháp trung cấp, Hán tự, nghe hiểu, hội thoại, đọc hiểu, viết văn, ngữ pháp, từ vựng N3, lớp tự chọn | Ở trung cấp I, bạn sẽ học tiếng Nhật ở trình độ trung cấp. Ở trung cấp I, nhắm đến mục tiêu đọc văn bản về các vấn đề trong đời sống, hiểu được các điểm quan trọng và cách diễn đạt ở mức độ khó hơi cao, có thể giao tiếp với tốc độ hơi gần tự nhiên. |
![]() trung cấpⅠ」 |
JLPT N3 | B1 |
Trung cấpⅡ(6 tháng) | Ngữ pháp trung cấp, Hán tự, nghe hiểu, hội thoại, đọc hiểu, viết văn, ngữ pháp, từ vựng N2, lớp tự chọn | Ở trung cấp II các bạn sẽ học trình độ trung cấp nâng cao. Nhắm đến mục tiêu đọc văn bản về các chủ đề mở rộng, hiểu mạch truyện và ý định diễn đạt, có thể giao tiếp với tốc độ gần tự nhiên." |
![]() |
JLPT N2 | B1 B2 |
Thượng cấp(6 tháng) | Ngữ pháp trung cấp, Hán tự, nghe hiểu, hội thoại, đọc hiểu, viết văn, ngữ pháp, từ vựng N1, lớp tự chọn | Ở thượng cấp, nhắm đến mục tiêu đọc các văn bản có tính logic hơi phức tạp, văn bản có tính tổng quát cao, hiểu được kết cấu - nội dung văn bản, nắm được ý định diễn đạt chi tiết và có thể giao tiếp với tốc độ tự nhiên |
「Manabounihongo trung thượng cấp」 |
JLPT N1 | B2 C1 |
KHÓA NGẮN HẠN
Đây là khóa học dành cho các bạn xin visa ngắn hạn đến Nhật và học tiếng Nhật trong thời gian ngắn. Bạn có thể học tiếng Nhật một cách toàn diện.
Khóa học kéo dài từ 1 tháng đến 3 tháng.
Đây là đề xuất cho những bạn muốn ở lại Nhật trong thời gian ngắn và muốn trải nghiệm học tiếng Nhật.
Kỳ nhập học | Hạn đăng ký |
---|---|
Hàng tháng(Tháng 4、tháng 7、tháng 10、tháng 1(Trình độ sơ cấp)) | Trước khi khóa học bắt đầu 1 tháng |
Thời gian học
Thứ | Lớp sáng | Lớp chiều |
---|---|---|
Thứ hai - thứ sáu | 9:00~12:30 | 13:00~16:30 |
Lớp học sẽ do trường quyết định dựa trên kết quả bài kiểm tra đầu vào. Học sinh không thể quyết định lớp học.
Học phí
Học phí và các chi phí khác (Đơn vị: Yên / đã bao gồm thuế)
Phí ứng tuyển*Lưu ý 1 |
---|
10,000 |
Trường Kofu | Trường Tokyo | |||||
---|---|---|---|---|---|---|
Kỳ học | 1 tháng | 2 tháng | 3 tháng | 1 tháng | 2 tháng | 3 tháng |
Phí nhập học | 10,000 | 10,000 | 10,000 | 10,000 | 10,000 | 10,000 |
Học phí | 50,000 | 100,000 | 150,000 | 55,000 | 110,000 | 165,000 |
Chi phí khác * Lưu ý 2 | 10,000 | 20,000 | 30,000 | 10,000 | 20,000 | 30,000 |
Tổng | 70,000 | 130,000 | 190,000 | 75,000 | 140,000 | 205,000 |
*Lưu ý 1:Tùy theo quốc gia mà phí ứng tuyển sẽ khác nhau. Vui lòng liên hệ đến trường để biết thêm chi tiết.
*2:Bao gồm sách giáo khoa và phí tham gia hoạt động ngoại khóa
【Hủy trước khi nhập học】 Trừ phí nhập học, trường sẽ hoàn lại học phí và các chi phí khác.
【Hủy sau khi nhập học】 Không được hoàn tiền.
【Không xin được visa ngắn hạn】 Trừ phí ứng tuyển và phí nhập học, trường sẽ hoàn lại học phí và các chi phí khác.
【Phí chuyển khoản liên quan đến việc hoàn tiền】 Tất cả các phí chuyển tiền trong nước hay quốc tế đều do học sinh chi trả.
KHÓA DÀNH CHO NGƯỜI SỐNG Ở NHẬT
Khóa học dành cho những người đã có visa lưu trú tại Nhật Bản.
Đây là khóa học tiếng Nhật tổng hợp giúp bạn hoàn thiện cả bốn kỹ năng "nghe, nói, đọc, viết" và hỗ trợ học lên, tìm việc.
Kỳ nhập học | Hạn đăng ký |
---|---|
Hàng tháng(Tháng 4, tháng 7, tháng 10, tháng 1(Trình độ sơ cấp)) | Trước khi khóa học bắt đầu 1 tháng |
Học phí
Trường Kofu | Trường Tokyo | |
---|---|---|
Phí nhập học | 10,000 | 10,000 |
Học phí | 45,000/tháng | 50,000/tháng |
Sách giáo khoa | Chi phí thực tế | Chi phí thực tế |
【Hủy trước khi nhập học】 Trừ phí nhập học, trường sẽ hoàn lại học phí và các chi phí khác.
【Hủy sau khi nhập học】 Không được hoàn tiền.
【Phí chuyển khoản liên quan đến việc hoàn tiền】 Tất cả các phí chuyển tiền trong nước hay quốc tế đều do học sinh chi trả.
KHÓA HỌC KHÁC DÀNH CHO NGƯỜI SỐNG Ở NHẬT
1・ Lớp cá nhân, lớp 2 người
Khóa học mà bạn có thể được dạy 1 kèm 1 hoặc 1 kèm 2 vào thời gian rảnh của bạn.
Giờ học, giáo trình, nội dung học sẽ được quyết định sau khi trao đổi.
Các ngày có thể học | Thời gian học | Trình độ | Thời gian và kỳ nhập học |
---|---|---|---|
Thứ Hai - Thứ Bảy (Trường Tokyo Thứ Hai - Thứ Sáu) |
Trao đổi (Thứ Bảy 9:00 ~ 16:00) |
Sơ cấp - Trung cấp - Cao cấp | 1 tháng - 2 năm (Có thể nhập học bất kỳ lúc nào) |
Học phí
Trường Kofu | Trường Tokyo | |
---|---|---|
Phí nhập học | 10,000 | 10,000 |
Học phí(9:00~17:00) | 4,000 | 5,000 |
Học phí(Từ 17:00, Thứ Bảy) | 4,500 | ― |
Sách giáo khoa | Chi phí thực tế | Chi phí thực tế |
Lớp 2 người(1 GV- 2 HS) Học phí cho 1 tiếng(Yên)(Đã bao gồm thuế)
Trường Kofu | Trường Tokyo | |
---|---|---|
Phí nhập học | 10,000 | 10,000 |
Học phí(9:00~17:00) | 2,600/1名 | 3,300/1名 |
Học phí(Từ 17:00, Thứ Bảy) | 2,925/ 1 người | ― |
Sách giáo khoa | Chi phí thực tế | Chi phí thực tế |
2・ Phái cử giáo viên
Chúng tôi có phái cử giáo viên đến đào tạo tại các doanh nghiệp và giáo dục ngôn ngữ tại các trường đại học, trường chuyên senmon.
Vui lòng liên hệ với chúng tôi để biết chi tiết về thời gian và chi phí.
Cách thức đăng ký
[Hồ sơ cần thiết]Đơn xin nhập học - Thẻ ngoại kiều hoặc hộ chiếu - 1 tấm ảnh
Mang tất cả hồ sơ trên đến trường.
Học sinh có thể chọn thanh toán qua ngân hàng hoặc Flywire.
Thông tin tài khoản trường Kofu | Bank Name | Head Office of Yamanashi Chuo Bank |
---|---|---|
Bank Address | 1-20-8 Marunouchi Kofu Yamanashi Japan | |
Account No. | 1680067 | |
Account Name | Unitas Japanese Language School | |
SWIFT | YCHBJPJT | |
Thông tin tài khoản trường Tokyo | Bank Name | Kiraboshi Bank, Ltd. Nishi Okubo Branch 043 |
Bank Address | 5-9-2 Shinjuku, Shinjuku-ku Tokyo Japan | |
Account No. | 4067903 | |
Account Name | Unitas Inc. | |
SWIFT | TOMIJPJT |
Về Flywire

Để thanh toán cho Trường Nhật ngữ Unitas, vui lòng sử dụng "Flywire", một dịch vụ thanh toán quốc tế dành cho các tổ chức giáo dục giúp bạn thanh toán đơn giản và an toàn. Flywire hỗ trợ tiền tệ ở hơn 100 quốc gia và bạn có thể thanh toán an toàn từ ngân hàng của mình. Bạn cũng có thể chọn các tùy chọn thanh toán khác (chuyển khoản ngân hàng, ngân hàng điện tử, thẻ tín dụng, v.v.). Bạn cũng có thể theo dõi trạng thái thanh toán bằng thông báo qua email / SMS. Vui lòng tạo tài khoản Flywire từ trang chuyên dụng của trường Nhật ngữ Unitas và hoàn tất thủ tục.
* Flywire có hỗ trợ tiếng Anh, tiếng Trung và tiếng Nhật.
Để biết thêm thông tin về Flywire, vui lòng truy cập trang webwww.flywire.com.
Trường Kofu ▶︎ https://unitas-ej-kofu.flywire.com/
Trường Tokyo ▶︎ https://unitas-ej-tokyo.flywire.com/